Mục Lục:
A. Phí giao thông đường bộ
I. Phí đường bộ đàu tư bằng vốn ngân sách nhà nước
II. Phí đường bộ do nhà nước đầu tư bằng vốn vay và thu phí hoàn vốn
III. Phí đường bộ đầu tư bằng vốn liên doanh
IV. Phí đường bộ đầu tư để kinh doanh
B. Phí trong lĩnh vực hàng hải
I. Phí hoạt động hàng hải quốc tế
II. Phí vận tải nội điạ giữa các cảng biển Việt Nam
C. Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề
D. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới
I. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa.
II. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư thuộc phạm vi giám sát của đăng kiểm Việt Nam.
III. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tài biển và công trình biển thuộc phạm vi giám sát của đăng kiểm Việt Nam.
IV. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới và thiết kế tàu biển.
V. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đo và tính dung tích tàu biển.
VI. Phí kỉêm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tàu biển đang khai thác và phí kiểm định phần phân cấp.
VII. Phí kiểm định theo công ước quốc tế và quy phạm quốc gia liên quan.
VIII. Phí kiểm định gia hạn kiểm tra định kỳ.
IX. Phí kiểm định bất thường.
X. Phí kiểm định lần đầu tàu biển đang khai thác.
XI. Phí phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác an toàn của tàu biển.
XII. Phí giám sát sửa chữa, hoán cải tàu biển.